1 |
biệt thựdt. (H. thự: nhà ở nông thôn) Nhà riêng ở bãi biển, ở trên núi hoặc ở nông thôn, dùng làm nơi nghỉ ngơi: Xây khu biệt thự nay là khu các sứ quán (HgĐThuý).
|
2 |
biệt thựdt. (H. thự: nhà ở nông thôn) Nhà riêng ở bãi biển, ở trên núi hoặc ở nông thôn, dùng làm nơi nghỉ ngơi: Xây khu biệt thự nay là khu các sứ quán (HgĐThuý).
|
3 |
biệt thựnhà ở có vườn và đầy đủ tiện nghi, làm riêng biệt ở nơi yên tĩnh, thường dùng làm nơi nghỉ ngơi toà biệt thự Đồng nghĩa: vi la [..]
|
4 |
biệt thựBiệt lập - dinh thự
|
5 |
biệt thựBiệt thự là loại hình nhà ở được thiết kế và xây dựng trên một không gian tương đối hoàn thiện và biệt lập tương đối với không gian xây dựng chung. Thông thường, biệt thự được hiểu là nhà ở riêng lẻ c [..]
|
6 |
biệt thự Nhà riêng ở bãi biển, ở trên núi hoặc ở nông thôn, dùng làm nơi nghỉ ngơi. | : ''Xây khu '''biệt thự''' nay là khu các sứ quán (Hoàng Đạo Thúy)''
|
<< biệt hiệu | biệt tài >> |