1 |
biển cả Xem biển
|
2 |
biển cả(Văn chương) biển rộng lớn (nói khái quát) biển cả mênh mông Đồng nghĩa: đại dương
|
3 |
biển cả(biển quốc tế, biển công, biển mở hoặc biển tự do), tất cả những phần biển nằm ngoài các vùng biển thuộc quyền của quốc gia như vùng đặc quyền kinh tế, vùng lãnh hải, vùng nội thuỷ của một quốc gia đồng thời cũng không thuộc vùng biển giữa các đảo của một quốc gia quần đảo (Điều 86 - Công ước năm 1982 về luật biển). Biển cả được để ngỏ, tất cả các [..]
|
<< chim chóc | hiển thị >> |