1 |
biên bảnbản ghi lại những gì thực tế đã xảy ra (về một sự việc cần ghi nhớ hoặc cần xử lí) để làm chứng cớ, làm căn cứ biên bản hỏi cung biên bản bàn giao [..]
|
2 |
biên bản Giấy ghi chép quá trình xảy ra hoặc kết quả điều tra một sự việc. | : ''Công an đã lập '''biên bản''''' | Tờ ghi chép quá trình diễn biến của một buổi họp hoặc của một hội nghị. | : ''Ban thư kí đã [..]
|
3 |
biên bảndt. (H. biên: ghi; bản: bản viết) 1. Giấy ghi chép quá trình xảy ra hoặc kết quả điều tra một sự việc: Công an đã lập biên bản 2. Tờ ghi chép quá trình diễn biến của một buổi họp hoặc của một hội nghị [..]
|
4 |
biên bảndt. (H. biên: ghi; bản: bản viết) 1. Giấy ghi chép quá trình xảy ra hoặc kết quả điều tra một sự việc: Công an đã lập biên bản 2. Tờ ghi chép quá trình diễn biến của một buổi họp hoặc của một hội nghị: Ban thư kí đã ghi biên bản buổi thảo luận.
|
5 |
biên bảnBiên bản là một loại văn bản ghi chép lại những sự việc đã xảy ra hoặc đang xảy ra. Biên bản không có hiệu lực pháp lý để thi hành mà chủ yếu được dùng làm chứng cứ minh chứng các sự kiện thực tế đã x [..]
|
<< binh sĩ | biên lai >> |