Ý nghĩa của từ biên bản là gì:
biên bản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ biên bản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biên bản mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

biên bản


bản ghi lại những gì thực tế đã xảy ra (về một sự việc cần ghi nhớ hoặc cần xử lí) để làm chứng cớ, làm căn cứ biên bản hỏi cung biên bản bàn giao [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

biên bản


Giấy ghi chép quá trình xảy ra hoặc kết quả điều tra một sự việc. | : ''Công an đã lập '''biên bản''''' | Tờ ghi chép quá trình diễn biến của một buổi họp hoặc của một hội nghị. | : ''Ban thư kí đã [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

biên bản


dt. (H. biên: ghi; bản: bản viết) 1. Giấy ghi chép quá trình xảy ra hoặc kết quả điều tra một sự việc: Công an đã lập biên bản 2. Tờ ghi chép quá trình diễn biến của một buổi họp hoặc của một hội nghị [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

biên bản


dt. (H. biên: ghi; bản: bản viết) 1. Giấy ghi chép quá trình xảy ra hoặc kết quả điều tra một sự việc: Công an đã lập biên bản 2. Tờ ghi chép quá trình diễn biến của một buổi họp hoặc của một hội nghị: Ban thư kí đã ghi biên bản buổi thảo luận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

biên bản


Biên bản là một loại văn bản ghi chép lại những sự việc đã xảy ra hoặc đang xảy ra. Biên bản không có hiệu lực pháp lý để thi hành mà chủ yếu được dùng làm chứng cứ minh chứng các sự kiện thực tế đã x [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< binh sĩ biên lai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa