1 |
bi đát Ở tình trạng hết sức đáng buồn. | : ''Tình hình thật là '''bi đát''' .'' | : ''Hoàn cảnh của nó vô cùng '''bi đát'''.''
|
2 |
bi đátrất đau thương một số phận bi đát tình cảnh bi đát
|
3 |
bi đátTính từ diễn tả sự thương tâm, đồng cảm cho sự cùng khổ, dày vò, đau đớn trong tâm hồn của một hoàn cảnh của người nào đó. Ví dụ: Tôi đã khóc khi nghe câu chuyện lâm li bi đát về số phận của các bé mồ côi bị bỏ rơi.
|
4 |
bi đáttt. ở tình trạng hết sức đáng buồn: Tình hình thật là bi đát Hoàn cảnh của nó vô cùng bi đát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bi đát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bi đát": . bi đát [..]
|
5 |
bi đáttt. ở tình trạng hết sức đáng buồn: Tình hình thật là bi đát Hoàn cảnh của nó vô cùng bi đát.
|
<< be be | binh biến >> |