Ý nghĩa của từ bi đát là gì:
bi đát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bi đát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bi đát mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

bi đát


Ở tình trạng hết sức đáng buồn. | : ''Tình hình thật là '''bi đát''' .'' | : ''Hoàn cảnh của nó vô cùng '''bi đát'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bi đát


rất đau thương một số phận bi đát tình cảnh bi đát
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bi đát


Tính từ diễn tả sự thương tâm, đồng cảm cho sự cùng khổ, dày vò, đau đớn trong tâm hồn của một hoàn cảnh của người nào đó.
Ví dụ: Tôi đã khóc khi nghe câu chuyện lâm li bi đát về số phận của các bé mồ côi bị bỏ rơi.
nga - 2018-12-12

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bi đát


tt. ở tình trạng hết sức đáng buồn: Tình hình thật là bi đát Hoàn cảnh của nó vô cùng bi đát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bi đát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bi đát": . bi đát [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bi đát


tt. ở tình trạng hết sức đáng buồn: Tình hình thật là bi đát Hoàn cảnh của nó vô cùng bi đát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< be be binh biến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa