1 |
be used toBe used to +Ving là cấu trúc có nghĩa " quen với việc gì đó" Ví dụ: i am used to getting up early = tôi quen dậy sớm Be used to + Vè là cấu trúc bị động có nghĩa " được sử dụng để làm gì" Ví dụ: this pen is not used to write= cái bút này không phải được dùng để viết.
|
<< ikr | at the time >> |