Ý nghĩa của từ bao tay là gì:
bao tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bao tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bao tay mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bao tay


Tất tay (thường của trẻ sơ sinh). | Túi nhỏ, thon để bao tay người chết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bao tay


dt. 1. Tất tay (thường của trẻ sơ sinh). 2. Túi nhỏ, thon để bao tay người chết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bao tay". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bao tay": . bao tay bắt tay [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bao tay


dt. 1. Tất tay (thường của trẻ sơ sinh). 2. Túi nhỏ, thon để bao tay người chết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bao tay


vật khâu bằng vải dùng để mang vào tay cho trẻ sơ sinh. (Phương ngữ) găng tay đeo bao tay
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bao tay


lavaṅga (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< bao lơn bao thơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa