Ý nghĩa của từ ban hành là gì:
ban hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ban hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ban hành mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ban hành


Công bố và cho thi hành. | : '''''Ban hành''' những luật đem lại quyền lợi cấp bách nhất (Phạm Văn Đồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ban hành


đgt. (H. hành: làm) Công bố và cho thi hành: Ban hành những luật đem lại quyền lợi cấp bách nhất (PhVĐồng).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ban hành


đgt. (H. hành: làm) Công bố và cho thi hành: Ban hành những luật đem lại quyền lợi cấp bách nhất (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ban hành


công bố và cho thi hành (văn bản luật, chính sách, v.v.) ban hành hiến pháp ban hành một điều luật mới
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ban bố ban ngày >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa