1 |
ban hành Công bố và cho thi hành. | : '''''Ban hành''' những luật đem lại quyền lợi cấp bách nhất (Phạm Văn Đồng)''
|
2 |
ban hànhđgt. (H. hành: làm) Công bố và cho thi hành: Ban hành những luật đem lại quyền lợi cấp bách nhất (PhVĐồng).
|
3 |
ban hànhđgt. (H. hành: làm) Công bố và cho thi hành: Ban hành những luật đem lại quyền lợi cấp bách nhất (PhVĐồng).
|
4 |
ban hànhcông bố và cho thi hành (văn bản luật, chính sách, v.v.) ban hành hiến pháp ban hành một điều luật mới
|
<< ban bố | ban ngày >> |