Ý nghĩa của từ bảo an là gì:
bảo an nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ bảo an. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bảo an mình

1

42 Thumbs up   11 Thumbs down

bảo an


Đây là tên đẹp đặt cho cả bé trai, bé gái.
Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá
An: nghĩa là bình an,an lành.
Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc
Caominhhv - 2013-08-08

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bảo an


(phường) tx. Phan Rang Tháp Chàm, t. Ninh Thuận. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bảo An". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bảo An": . bảo an Bảo An. Những từ có chứa "Bảo An": . bảo [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bảo an


(phường) tx. Phan Rang Tháp Chàm, t. Ninh Thuận
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bảo an


Bảo An là một phường thuộc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bảo an


Bảo An có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

5 Thumbs up   6 Thumbs down

bảo an


I. đgt. Giữ gìn an ninh. II. Nh. Địa phương quân. (phường) tx. Phan Rang Tháp Chàm, t. Ninh Thuận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

3 Thumbs up   6 Thumbs down

bảo an


(Ít dùng) giữ gìn an ninh. Danh từ đơn vị vũ trang địa phương có tính chất cảnh sát ở một số nước lính bảo an
Nguồn: tratu.soha.vn

8

2 Thumbs up   8 Thumbs down

bảo an


Ninh Thuận. | Giữ gìn an ninh. | | Tx. Phan Rang Tháp Chàm,
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< văn hóa văn chương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa