1 |
bác sĩ Người tốt nghiệp đại học y khoa, có nhiệm vụ chẩn đoán bệnh (cho người hoặc động vật) và đưa ra phương pháp điều trị. | :'''''Bác sĩ''' khoa nội.'' | :'''''Bác sĩ''' thú y'' (tốt nghiệp đại học ngàn [..]
|
2 |
bác sĩd. Người thầy thuốc tốt nghiệp đại học y khoa. Bác sĩ khoa nội. Bác sĩ thú y (tốt nghiệp đại học kĩ thuật nông nghiệp, ngành thú y).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bác sĩ". Những từ phát âm/đánh [..]
|
3 |
bác sĩBác sĩ hay thầy thuốc là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chẩn đoán và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người.
Thầy thuốc có thể là bác [..]
|
4 |
bác sĩd. Người thầy thuốc tốt nghiệp đại học y khoa. Bác sĩ khoa nội. Bác sĩ thú y (tốt nghiệp đại học kĩ thuật nông nghiệp, ngành thú y).
|
5 |
bác sĩTheo mình thì bác có nghĩa là doctor hay lương y hoặc thầy thuốc
|
6 |
bác sĩMột bác sĩ được cấp giấy phép hành nghề hợp pháp, được Luật pháp của nước sở tại công nhận và bác sĩ đó đang thực hành việc điều trị, hành nghề trong phạm vi giấy phép được cấp và trong phạm vi đào tạo chuyên ngành của mình, nhưng loại trừ những bác sĩ chính là Người được bảo hiểm, hay vợ (chồng) hoặc người thân của Người được bảo hiểm. Bác sĩ có [..]
|
7 |
bác sĩngười thầy thuốc tốt nghiệp đại học y khoa bác sĩ tim mạch bác sĩ đa khoa
|
8 |
bác sĩvejja (nam)
|
<< bàng hoàng | bách hợp >> |