Ý nghĩa của từ bàng hoàng là gì:
bàng hoàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bàng hoàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bàng hoàng mình

1

13 Thumbs up   4 Thumbs down

bàng hoàng


Ở trong trạng thái tinh thần như choáng váng, sững sờ, tâm thần tạm thời bất định. | : '''''Bàng hoàng''' trước tin sét đánh.'' | : ''Định thần lại sau phút '''bàng hoàng'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

bàng hoàng


t. Ở trong trạng thái tinh thần như choáng váng, sững sờ, tâm thần tạm thời bất định. Bàng hoàng trước tin sét đánh. Định thần lại sau phút bàng hoàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàng hoàng [..]
Nguồn: vdict.com

3

9 Thumbs up   4 Thumbs down

bàng hoàng


ngẩn người ra, choáng váng đến mức như không còn ý thức được gì nữa bàng hoàng trước tin dữ "Bàng hoàng dở tỉnh dở say, Sảnh đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

7 Thumbs up   6 Thumbs down

bàng hoàng


t. Ở trong trạng thái tinh thần như choáng váng, sững sờ, tâm thần tạm thời bất định. Bàng hoàng trước tin sét đánh. Định thần lại sau phút bàng hoàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< biệt xứ bác sĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa