Ý nghĩa của từ bủn rủn là gì:
bủn rủn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bủn rủn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bủn rủn mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

bủn rủn


t. (hay đg.). Cử động không nổi nữa, do gân cốt như rã rời ra. Hai chân bủn rủn không bước được. Sợ bủn rủn cả người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bủn rủn". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bủn rủn


. Cử động không nổi nữa, do gân cốt như rã rời ra. | : ''Hai chân '''bủn rủn''' không bước được.'' | : ''Sợ '''bủn rủn''' cả người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   6 Thumbs down

bủn rủn


t. (hay đg.). Cử động không nổi nữa, do gân cốt như rã rời ra. Hai chân bủn rủn không bước được. Sợ bủn rủn cả người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   6 Thumbs down

bủn rủn


Cử động không nổi nữa, do gân cốt như rã rời ra. Hai chân bủn rủn không bước được. Sợ bủn rủn cả người.
nguyễn minh tuấn - 2013-12-18





<< feces cảm hoài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa