1 |
bội tínphụ lòng tin cậy (lường gạt hoặc chiếm đoạt trái phép của người khác) kẻ bội tín việc làm bội tín
|
2 |
bội tínBội tín là phản bội lại sự tin cậy,tin tưởng của một người nào đó.
|
3 |
bội tínđg. Phản lại sự tin cậy, làm trái với điều đã cam kết. Hành động bội tín.
|
4 |
bội tínđg. Phản lại sự tin cậy, làm trái với điều đã cam kết. Hành động bội tín.
|
5 |
bội tín Phản lại sự tin cậy, làm trái với điều đã cam kết. | : ''Hành động '''bội tín'''.''
|
<< bội bạc | ca nhạc >> |