1 |
bội bạct. Có những hành vi xử tệ, phụ lại công ơn, tình nghĩa của người thân đối với mình. Con người bội bạc. Ăn ở bội bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bội bạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
2 |
bội bạclàm sai trái và không xứng vơi công ơn, tình nghĩa , do không nhớ ơn nhớ nghĩa
|
3 |
bội bạcLà người không có tình nghĩa, làm những việc sai trái
|
4 |
bội bạct. Có những hành vi xử tệ, phụ lại công ơn, tình nghĩa của người thân đối với mình. Con người bội bạc. Ăn ở bội bạc.
|
5 |
bội bạc Có những hành vi xử tệ, phụ lại công ơn, tình nghĩa của người thân đối với mình. | : ''Con người '''bội bạc'''.'' | : ''Ăn ở '''bội bạc'''.''
|
6 |
bội bạckhông nhớ ơn nghĩa, làm những việc sai trái, không xứng với công ơn, tình nghĩa con người bội bạc ăn ở bội bạc Đồng nghĩa: bạc bẽo, bạc tình, bội nghĩa Tr [..]
|
<< bộ lạc | bội tín >> |