Ý nghĩa của từ bắp cải là gì:
bắp cải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bắp cải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bắp cải mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bắp cải


d. x. cải bắp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bắp cải". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bắp cải": . bắp cải bóp còi
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bắp cải


d. x. cải bắp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bắp cải


cải có lá to dày úp sát vào nhau, cuộn chặt thành một khối tròn hay khối dẹt ở ngọn thân. Đồng nghĩa: cải bắp
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bắp cải


bắp cải là một loại bắp sú- dạng gần tròn nhiều lá chồng lên nhau.
Ẩn danh - 2014-01-16

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bắp cải


goḷapatta (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bắp cải


Bắp cải hay cải bắp (Brassica oleracea nhóm Capitata) là một loại rau chủ lực trong họ Cải (còn gọi là họ Thập tự - Brassicaceae/Cruciferae), phát sinh từ vùng Địa Trung Hải. Nó là cây thân thảo, sống [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bậu băng sơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa