1 |
bần tiệnkhông rộng rãi, có những tính toán về tiền nong một cách nhỏ nhen, đáng khinh tính bần tiện đồ bần tiện! (tiếng mắng chửi) Đồng nghĩa: bủn xỉn, k [..]
|
2 |
bần tiệntt. (H. bần: nghèo; tiện: thấp hèn) 1. Nghèo hèn (cũ): Bần tiện song le tính vốn lành (NgCgTrứ) 2. Keo kiệt, hèn hạ: Bần tiện, thờ ơ, dạ bạc đen (TrTXương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bần ti [..]
|
3 |
bần tiệnnikiṭṭha (tính từ)
|
4 |
bần tiệntt. (H. bần: nghèo; tiện: thấp hèn) 1. Nghèo hèn (cũ): Bần tiện song le tính vốn lành (NgCgTrứ) 2. Keo kiệt, hèn hạ: Bần tiện, thờ ơ, dạ bạc đen (TrTXương).
|
5 |
bần tiện Nghèo hèn (cũ). | : '''''Bần tiện''' song le tính vốn lành (Nguyễn Công Trứ)'' | Keo kiệt, hèn hạ. | : '''''Bần tiện''', thờ ơ, dạ bạc đen (Trần Tế Xương)''
|
<< Mô đi phê | Rachel >> |