Ý nghĩa của từ bần tiện là gì:
bần tiện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bần tiện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bần tiện mình

1

21 Thumbs up   12 Thumbs down

bần tiện


không rộng rãi, có những tính toán về tiền nong một cách nhỏ nhen, đáng khinh tính bần tiện đồ bần tiện! (tiếng mắng chửi) Đồng nghĩa: bủn xỉn, k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

16 Thumbs up   14 Thumbs down

bần tiện


tt. (H. bần: nghèo; tiện: thấp hèn) 1. Nghèo hèn (cũ): Bần tiện song le tính vốn lành (NgCgTrứ) 2. Keo kiệt, hèn hạ: Bần tiện, thờ ơ, dạ bạc đen (TrTXương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bần ti [..]
Nguồn: vdict.com

3

9 Thumbs up   14 Thumbs down

bần tiện


nikiṭṭha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

6 Thumbs up   14 Thumbs down

bần tiện


tt. (H. bần: nghèo; tiện: thấp hèn) 1. Nghèo hèn (cũ): Bần tiện song le tính vốn lành (NgCgTrứ) 2. Keo kiệt, hèn hạ: Bần tiện, thờ ơ, dạ bạc đen (TrTXương).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

5 Thumbs up   15 Thumbs down

bần tiện


Nghèo hèn (cũ). | : '''''Bần tiện''' song le tính vốn lành (Nguyễn Công Trứ)'' | Keo kiệt, hèn hạ. | : '''''Bần tiện''', thờ ơ, dạ bạc đen (Trần Tế Xương)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< Mô đi phê Rachel >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa