1 |
bấm bụngcố nén chịu, không để lộ ra cho ai biết bấm bụng nhịn cười tức cũng phải bấm bụng mà chịu
|
2 |
bấm bụng Cố nén chịu, không để lộ ra cho người khác biết. | : '''''Bấm bụng''' cho khỏi bật cười.'' | : '''''Bấm bụng''' cho khỏi đau.''
|
3 |
bấm bụngđgt. Cố nén chịu, không để lộ ra cho người khác biết: bấm bụng cho khỏi bật cười bấm bụng cho khỏi đau.
|
4 |
bấm bụngđgt. Cố nén chịu, không để lộ ra cho người khác biết: bấm bụng cho khỏi bật cười bấm bụng cho khỏi đau.
|
<< viện bảo tàng | bất chính >> |