Ý nghĩa của từ bạo phát là gì:
bạo phát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bạo phát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bạo phát mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bạo phát


đgt. Xẩy ra một cách đột ngột, dữ dội: cơn bệnh bạo phát.
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạo phát


Xẩy ra một cách đột ngột, dữ dội. | : ''Cơn bệnh '''bạo phát'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạo phát


đgt. Xẩy ra một cách đột ngột, dữ dội: cơn bệnh bạo phát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạo phát


phát ra một cách đột ngột và dữ dội trong một thời gian ngắn (thường nói về triệu chứng của bệnh) cơn bệnh bạo phát
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạo phát


To thank the Buddha.
Nguồn: buddhismtoday.com

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạo phát


Vipàkabuddha (S). A form of the Buddha. Also Báo ứng Phật, Báo sinh Phật.
Nguồn: buddhismtoday.com





<< bạo lực bả vai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa