1 |
bạo phátđgt. Xẩy ra một cách đột ngột, dữ dội: cơn bệnh bạo phát.
|
2 |
bạo phát Xẩy ra một cách đột ngột, dữ dội. | : ''Cơn bệnh '''bạo phát'''.''
|
3 |
bạo phátđgt. Xẩy ra một cách đột ngột, dữ dội: cơn bệnh bạo phát.
|
4 |
bạo phátphát ra một cách đột ngột và dữ dội trong một thời gian ngắn (thường nói về triệu chứng của bệnh) cơn bệnh bạo phát
|
5 |
bạo phátTo thank the Buddha.
|
6 |
bạo phátVipàkabuddha (S). A form of the Buddha. Also Báo ứng Phật, Báo sinh Phật.
|
<< bạo lực | bả vai >> |