1 |
bại lộ Lộ hoàn toàn, không còn giấu giếm được nữa. | : ''Âm mưu bị '''bại lộ''' .'' | : ''Nếu chẳng may bị '''bại lộ''' thì không còn con đường nào thoát.''
|
2 |
bại lộđgt. Lộ hoàn toàn, không còn giấu giếm được nữa: âm mưu bị bại lộ Nếu chẳng may bị bại lộ thì không còn con đường nào thoát.
|
3 |
bại lộđgt. Lộ hoàn toàn, không còn giấu giếm được nữa: âm mưu bị bại lộ Nếu chẳng may bị bại lộ thì không còn con đường nào thoát.
|
4 |
bại lộ(việc bí mật) bị có người biết, không còn giấu kín được nữa mưu mô bị bại lộ Đồng nghĩa: lộ, vỡ lở
|
<< bại | bạn đọc >> |