Ý nghĩa của từ bại lộ là gì:
bại lộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bại lộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bại lộ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bại lộ


Lộ hoàn toàn, không còn giấu giếm được nữa. | : ''Âm mưu bị '''bại lộ''' .'' | : ''Nếu chẳng may bị '''bại lộ''' thì không còn con đường nào thoát.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bại lộ


đgt. Lộ hoàn toàn, không còn giấu giếm được nữa: âm mưu bị bại lộ Nếu chẳng may bị bại lộ thì không còn con đường nào thoát.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bại lộ


đgt. Lộ hoàn toàn, không còn giấu giếm được nữa: âm mưu bị bại lộ Nếu chẳng may bị bại lộ thì không còn con đường nào thoát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bại lộ


(việc bí mật) bị có người biết, không còn giấu kín được nữa mưu mô bị bại lộ Đồng nghĩa: lộ, vỡ lở
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bại bạn đọc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa