Ý nghĩa của từ bại là gì:
bại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bại mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

bại


1 tt. Thua: Bại cũng không nản, thắng cũng không kiêu (HCM). 2 tt. Bị giảm khả năng cử động: Chân bại không đi được; Bại nửa mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bại


Thua. | : '''''Bại''' cũng không nản, thắng cũng không kiêu (Hồ Chí Minh)'' | Bị giảm khả năng cử động. | : ''Chân '''bại''' không đi được.'' | : '''''Bại''' nửa mình.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bại


1 tt. Thua: Bại cũng không nản, thắng cũng không kiêu (HCM).2 tt. Bị giảm khả năng cử động: Chân bại không đi được; Bại nửa mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bại". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bại


(công việc) không đạt được kết quả dự định chưa biết công việc sẽ thành hay bại Trái nghĩa: thành để cho đối phương giành được phần hơn trong cuộc đọ sức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bạch tuộc bại lộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa