1 |
bại1 tt. Thua: Bại cũng không nản, thắng cũng không kiêu (HCM). 2 tt. Bị giảm khả năng cử động: Chân bại không đi được; Bại nửa mình.
|
2 |
bại Thua. | : '''''Bại''' cũng không nản, thắng cũng không kiêu (Hồ Chí Minh)'' | Bị giảm khả năng cử động. | : ''Chân '''bại''' không đi được.'' | : '''''Bại''' nửa mình.'' [..]
|
3 |
bại1 tt. Thua: Bại cũng không nản, thắng cũng không kiêu (HCM).2 tt. Bị giảm khả năng cử động: Chân bại không đi được; Bại nửa mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bại". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
4 |
bại(công việc) không đạt được kết quả dự định chưa biết công việc sẽ thành hay bại Trái nghĩa: thành để cho đối phương giành được phần hơn trong cuộc đọ sức [..]
|
<< bạch tuộc | bại lộ >> |