Ý nghĩa của từ bại hoại là gì:
bại hoại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bại hoại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bại hoại mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bại hoại


Đã suy đồi đến mức mất hết phẩm chất. | : ''Phong hoá bại hoại.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bại hoại


t. Đã suy đồi đến mức mất hết phẩm chất. Phong hoá bại hoại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bại hoại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bại hoại": . bại hoại bồi hồi. Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bại hoại


t. Đã suy đồi đến mức mất hết phẩm chất. Phong hoá bại hoại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bại hoại


(Ít dùng) đồi bại đến mức mất hết phẩm chất gia phong bại hoại
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bạch dương bại vong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa