Ý nghĩa của từ bạch cầu là gì:
bạch cầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bạch cầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bạch cầu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bạch cầu


Tế bào máu có nhân, màu trắng nhạt cùng với hồng cầu và tiểu cầu hợp thành những thành phần hữu hình trong máu, có vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể chống nhiễm khuẩn và trong các quá t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bạch cầu


dt. Tế bào máu có nhân, màu trắng nhạt cùng với hồng cầu và tiểu cầu hợp thành những thành phần hữu hình trong máu, có vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể chống nhiễm khuẩn và trong các qu [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bạch cầu


dt. Tế bào máu có nhân, màu trắng nhạt cùng với hồng cầu và tiểu cầu hợp thành những thành phần hữu hình trong máu, có vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể chống nhiễm khuẩn và trong các quá trình miễn dịch; còn gọi là bạch huyết cầu, huyết cầu trắng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bạch cầu


Bạch cầu, hay bạch huyết cầu (nghĩa là "tế bào máu trắng", còn được gọi là tế bào miễn dịch), là một thành phần của máu. Chúng giúp cho cơ thể chống lại các bệnh truyền nhiễm và các vật thể lạ trong m [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bạch cầu


huyết cầu không màu, bảo vệ cơ thể chống lại khuẩn gây bệnh. Đồng nghĩa: bạch huyết cầu
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bạch cầu


vasā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< bạc phận bạch tuyết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa