1 |
bạc phậntt. (H. bạc: mỏng; phận: số phận) Có số phận mỏng manh: Tổng đốc ví thương người bạc phận, Tiền-đường chưa chắc mả hồng nhan (Tản-đà).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bạc phận". Những từ có chứa [..]
|
2 |
bạc phận Có số phận mỏng manh. | : ''Tổng đốc ví thương người '''bạc phận''',.'' | : ''Tiền-đường chưa chắc mả hồng nhan (Tản Đà)''
|
3 |
bạc phậntt. (H. bạc: mỏng; phận: số phận) Có số phận mỏng manh: Tổng đốc ví thương người bạc phận, Tiền-đường chưa chắc mả hồng nhan (Tản-đà).
|
4 |
bạc phận(Từ cũ, Văn chương) như bạc mệnh "Trách hồng nhan vô duyên bạc phận, Duyên nợ ở gần sao không đặng xứng đôi." (Cdao)
|
<< bạc nhược | bạch cầu >> |