Ý nghĩa của từ bạc phận là gì:
bạc phận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bạc phận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bạc phận mình

1

7 Thumbs up   4 Thumbs down

bạc phận


tt. (H. bạc: mỏng; phận: số phận) Có số phận mỏng manh: Tổng đốc ví thương người bạc phận, Tiền-đường chưa chắc mả hồng nhan (Tản-đà).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bạc phận". Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bạc phận


Có số phận mỏng manh. | : ''Tổng đốc ví thương người '''bạc phận''',.'' | : ''Tiền-đường chưa chắc mả hồng nhan (Tản Đà)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bạc phận


tt. (H. bạc: mỏng; phận: số phận) Có số phận mỏng manh: Tổng đốc ví thương người bạc phận, Tiền-đường chưa chắc mả hồng nhan (Tản-đà).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bạc phận


(Từ cũ, Văn chương) như bạc mệnh "Trách hồng nhan vô duyên bạc phận, Duyên nợ ở gần sao không đặng xứng đôi." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bạc nhược bạch cầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa