1 |
bưng1 d. Vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác. Lội qua bưng.2 đg. Cầm bằng tay đưa ngang tầm ngực hoặc bụng (thường là bằng cả hai tay). Bưng khay chén. Bưng bát cơm đầy.3 đg. Che, bịt kín bằng bàn t [..]
|
2 |
bưng1 d. Vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác. Lội qua bưng. 2 đg. Cầm bằng tay đưa ngang tầm ngực hoặc bụng (thường là bằng cả hai tay). Bưng khay chén. Bưng bát cơm đầy. 3 đg. Che, bịt kín bằng bàn tay hoặc bằng một lớp mỏng và căng. Bưng miệng cười. Bưng trống. Trời tối như bưng. Kín như bưng. [..]
|
3 |
bưng Vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác. | : ''Lội qua '''bưng'''.'' | Cầm bằng tay đưa ngang tầm ngực hoặc bụng (thường là bằng cả hai tay). | : ''Bưng khay chén.'' | : ''Ai ơi '''bưng''' bát cơ [..]
|
4 |
bưngvùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác (thường có ở miền Nam) "Trắng da vì bởi má cưng, Đen da vì bởi lội bưng vớt bèo." (Cdao) Động từ cầ [..]
|
<< bông lơn | bưu cục >> |