1 |
búa Dụng cụ để nện, đóng thường gồm một khối sắt tra thẳng cán. | : ''Dùng '''búa''' để đóng đinh.'' | : ''Trên đe dưới '''búa'''. (tục ngữ)'' | Dụng cụ để bổ củi, gồm lưỡi sắt tra vuông góc với cán. | [..]
|
2 |
búa1 dt. 1. Dụng cụ để nện, đóng thường gồm một khối sắt tra thẳng cán: dùng búa để đóng đinh trên đe dưới búa (tng.). 2. Dụng cụ để bổ củi, gồm lưỡi sắt tra vuông góc với cán: dùng búa bổ củi.2 đgt. lón [..]
|
3 |
búa1 dt. 1. Dụng cụ để nện, đóng thường gồm một khối sắt tra thẳng cán: dùng búa để đóng đinh trên đe dưới búa (tng.). 2. Dụng cụ để bổ củi, gồm lưỡi sắt tra vuông góc với cán: dùng búa bổ củi. 2 đgt. lóng Nói dối: Nó búa mà anh cũng tin đừng búa người ta mãi.
|
4 |
búadụng cụ để đập, đóng, nện, gồm một khối nặng thường bằng sắt, tra thẳng góc vào cán nện một búa trên đe dưới búa (tng) dụng cụ thường để bổ củi, gồm một [..]
|
5 |
búakuṭhārī (nữ), phāla (nam)
|
6 |
búaBúa là dụng cụ để tạo sức va chạm cho vật khác. Búa thường được xài nhiều nhất về vấn đề đóng Đinh, rèn vũ khí và đập gãy vật dụng. Búa thường được thiết kế với những mục đích riêng biệt và kích thước [..]
|
<< bùa | luv >> |