Ý nghĩa của từ búa là gì:
búa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ búa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa búa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

búa


Dụng cụ để nện, đóng thường gồm một khối sắt tra thẳng cán. | : ''Dùng '''búa''' để đóng đinh.'' | : ''Trên đe dưới '''búa'''. (tục ngữ)'' | Dụng cụ để bổ củi, gồm lưỡi sắt tra vuông góc với cán. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

búa


1 dt. 1. Dụng cụ để nện, đóng thường gồm một khối sắt tra thẳng cán: dùng búa để đóng đinh trên đe dưới búa (tng.). 2. Dụng cụ để bổ củi, gồm lưỡi sắt tra vuông góc với cán: dùng búa bổ củi.2 đgt. lón [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

búa


1 dt. 1. Dụng cụ để nện, đóng thường gồm một khối sắt tra thẳng cán: dùng búa để đóng đinh trên đe dưới búa (tng.). 2. Dụng cụ để bổ củi, gồm lưỡi sắt tra vuông góc với cán: dùng búa bổ củi. 2 đgt. lóng Nói dối: Nó búa mà anh cũng tin đừng búa người ta mãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

búa


dụng cụ để đập, đóng, nện, gồm một khối nặng thường bằng sắt, tra thẳng góc vào cán nện một búa trên đe dưới búa (tng) dụng cụ thường để bổ củi, gồm một [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

búa


kuṭhārī (nữ), phāla (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

búa


Búa là dụng cụ để tạo sức va chạm cho vật khác. Búa thường được xài nhiều nhất về vấn đề đóng Đinh, rèn vũ khí và đập gãy vật dụng. Búa thường được thiết kế với những mục đích riêng biệt và kích thước [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bùa luv >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa