Ý nghĩa của từ bót là gì:
bót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ bót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bót mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

bót


1 (poste) dt. đphg Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân: bót cảnh sát bót giặc.2 dt. ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút: một cái bót bằng [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   6 Thumbs down

bót


Đphg Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân. | : '''''Bót''' cảnh sát.'' | : '''''Bót''' giặc.'' | Ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

bót


1 (poste) dt. đphg Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân: bót cảnh sát bót giặc. 2 dt. ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút: một cái bót bằng ngà. 3 dt. Bàn chải: bót đánh răng bàn chải đánh răng lấy bót đánh kĩ trước khi giặt. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< boong bôm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa