1 |
bò sátd. Lớp động vật có xương sống, thân phủ vảy, thở bằng phổi, chuyển dịch bằng cách bò sát đất, gồm rùa, thằn lằn, rắn, cá sấu, v.v.
|
2 |
bò sát Lớp động vật có xương sống, thân phủ vảy, thở bằng phổi, chuyển dịch bằng cách bò sát đất, gồm rùa, thằn lằn, rắn, cá sấu, v. v.
|
3 |
bò sátd. Lớp động vật có xương sống, thân phủ vảy, thở bằng phổi, chuyển dịch bằng cách bò sát đất, gồm rùa, thằn lằn, rắn, cá sấu, v.v.
|
4 |
bò sátĐộng vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối). Ngày nay, chúng còn lại các đại diện của 4 bộ còn sống sót là:
C [..]
|
5 |
bò sátlớp động vật có xương sống, thở bằng phổi, chuyển dịch bằng cách bò sát đất, gồm rùa, thằn lằn, rắn, cá sấu, v.v..
|
6 |
bò sátBò sát có thể là:
Một lớp động vật, lớp Bò sát
Một động từ để chỉ di chuyển với phần bụng nằm sát mặt đất
|
7 |
bò sátlà đv to lớn , khỏe có thể giết người và ăn thịt người
|
8 |
bò sáturaga (nam)
|
<< bít tất | bông lơn >> |