Ý nghĩa của từ bê là gì:
bê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ bê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bê mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Bò con. | Mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, không nhấc cao lên. | : Bê tảng đá. | . Đưa nguyên cái có sẵn vào trong nội dung của bài viết hay của bất kì công việc gì một cá [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(tiếng cổ), thứ đồ làm bằng gỗ để đánh: gậy, trượng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bê": . B,b B40 B41 ba Ba bà bả bã bá bạ more...-Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(tiếng cổ), thứ đồ làm bằng gỗ để đánh: gậy, trượng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 d. Bò con. 2 đg. 1 Mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, không nhấc cao lên. Bê tảng đá. 2 (kng.). Đưa nguyên cái có sẵn vào trong nội dung của bài viết hay của bất kì công việc gì một cách sống sượng, không suy nghĩ. Bê khẩu hiệu vào thơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


bò con thịt bê Đồng nghĩa: me Động từ mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, thường không nhấc cao bê mâm bát bê bàn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down


dhenupa (nam)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Bê hay bò tơ, bò con là tên gọi chỉ về một con bò còn non hoặc sắp trưởng thành với đặc điểm là không có sừng. Khác với tiếng Việt, trong tiếng Anh, từ bê (Calf) dùng để chỉ chung cho các con non của [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bề ngỏng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa