1 |
bê Bò con. | Mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, không nhấc cao lên. | : Bê tảng đá. | . Đưa nguyên cái có sẵn vào trong nội dung của bài viết hay của bất kì công việc gì một cá [..]
|
2 |
bê(tiếng cổ), thứ đồ làm bằng gỗ để đánh: gậy, trượng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bê": . B,b B40 B41 ba Ba bà bả bã bá bạ more...-Những từ có chứa [..]
|
3 |
bê(tiếng cổ), thứ đồ làm bằng gỗ để đánh: gậy, trượng
|
4 |
bê1 d. Bò con. 2 đg. 1 Mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, không nhấc cao lên. Bê tảng đá. 2 (kng.). Đưa nguyên cái có sẵn vào trong nội dung của bài viết hay của bất kì công việc gì một cách sống sượng, không suy nghĩ. Bê khẩu hiệu vào thơ.
|
5 |
bêbò con thịt bê Đồng nghĩa: me Động từ mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, thường không nhấc cao bê mâm bát bê bàn [..]
|
6 |
bêdhenupa (nam)
|
7 |
bêBê hay bò tơ, bò con là tên gọi chỉ về một con bò còn non hoặc sắp trưởng thành với đặc điểm là không có sừng. Khác với tiếng Việt, trong tiếng Anh, từ bê (Calf) dùng để chỉ chung cho các con non của [..]
|
<< bề | ngỏng >> |