1 |
bén Nói dao sắc Bén như dao cau. | Bắt lửa. | : ''Lửa gần rơm lâu ngày cũng '''bén'''. (tục ngữ)'' | Có tác dụng đến. | : ''Đào tiên đã '''bén''' tay.'' | : ''Phàm (Truyện Kiều)'' | Quen với. | [..]
|
2 |
bén1 tt. Nói dao sắc Bén như dao cau. 2 đgt. 1. Bắt lửa: Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) 2. Có tác dụng đến: Đào tiên đã bén tay Phàm (K) 3. Quen với: Mùi thiền đã bén muối dưa (K) 4. Bắt đầu biết: Quen hơi bén tiếng 5. Dính vào: Quần bén bùn.
|
3 |
béntikkiṇa (tính từ), tiṇha (tính từ), tippa, tibbba (tính từ), nisita (tính từ)
|
4 |
bén1 tt. Nói dao sắc Bén như dao cau.2 đgt. 1. Bắt lửa: Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) 2. Có tác dụng đến: Đào tiên đã bén tay Phàm (K) 3. Quen với: Mùi thiền đã bén muối dưa (K) 4. Bắt đầu biết: Qu [..]
|
5 |
bénchạm tới chân bước không bén đất bắt đầu tác động hay chịu tác động củi bén lửa lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) (cây trồng) bắt đầ [..]
|
<< ben | oan gia ngõ hẹp >> |