1 |
bèo bọtnhư bèo hay bọt trôi nổi trên mặt nước, ngụ lý lưu lạc lẻ loi
|
2 |
bèo bọt Nhỏ mọn và lênh đênh. | : ''Chút thân '''bèo bọt''' dám phiền mai sau (Truyện Kiều)''
|
3 |
bèo bọtbèo và bọt (nói khái quát); ví thân phận người phụ nữ hèn mọn, không nơi nương tựa "Rộng thương nội cỏ hoa hèn, Chút th& [..]
|
4 |
bèo bọttt. Nhỏ mọn và lênh đênh: Chút thân bèo bọt dám phiền mai sau (K).
|
5 |
bèo bọtnhư bèo hay bọt trôi nổi trên mặt nước, ngụ lý lưu lạc lẻ loi. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bèo bọt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bèo bọt": . bèo bọt bèo bọt. Những từ có chứa "bè [..]
|
6 |
bèo bọtlông bông trôi nổi, tha phương và nhất là lẻ loi , chán đời
|
<< âm hao | á khôi >> |