Ý nghĩa của từ á khôi là gì:
á khôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ á khôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa á khôi mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

á khôi


ngang hàng với người đậu cao, tức Hoàng giáp. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "á khôi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "á khôi": . á khôi á khôi. Những từ có chứa "á khôi": . á khôi [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

á khôi


ngang hàng với người đậu cao, tức Hoàng giáp
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

á khôi


dt. (H. á: dưới một bậc; khôi: đứng đầu) Người đỗ thứ hai trong kì thi thời phong kiến: Đỗ á khôi trong kì thi hương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

á khôi


(Từ cũ) như á nguyên. (Ít dùng) người con gái chiếm giải nhì trong một cuộc thi người đẹp.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

á khôi


Người đỗ thứ hai trong kì thi. | : ''Đỗ '''á khôi''' trong kì thi hương.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bèo bọt bình an >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa