1 |
báo oán Trả thù một cách đích đáng kẻ trước đây đã làm hại mình. | : ''Báo ơn '''báo oán''' phân minh.''
|
2 |
báo oánđgt. Trả thù một cách đích đáng kẻ trước đây đã làm hại mình: báo ơn báo oán phân minh.
|
3 |
báo oán(Từ cũ) đáp lại bằng hành động tương xứng kẻ đã gây oán với mình đền ân báo oán Đồng nghĩa: báo thù, phục thù, trả th& [..]
|
4 |
báo oánđgt. Trả thù một cách đích đáng kẻ trước đây đã làm hại mình: báo ơn báo oán phân minh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "báo oán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "báo oán": . báo oán báo [..]
|
<< báo chí | bãi nại >> |