Ý nghĩa của từ bào tử là gì:
bào tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ bào tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bào tử mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bào tử


Cơ quan sinh sản của một số loài thực vật bậc thấp, sau khi được phát tán theo gió, nước đến nơi có điều kiện thích hợp sẽ mọc thành cá thể mới.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bào tử


loại tế bào của một số động vật và thực vật cấp thấp, sau khi tách khỏi cơ thể mẹ có thể trực tiếp hoặc gián tiếp phát triển thành cá thể mới, b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bào tử


[[Image:Sporic meiosis.svg|thumb|300px|Những bào tử được tạo ra trong vòng đời của chúng.]][[Image:Brachythecium rutabulum on Populus x canadensis.jpg|thumb|300px|Tuyết còn mới bao phủ một phần rêu lô [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< vi vu bầu dục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa