Ý nghĩa của từ bà con là gì:
bà con nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bà con. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bà con mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bà con


Những người cùng họ. | :'''''Bà con''' vì tổ tiên, không phải vì tiền, vì gạo.'' (thành ngữ). | Những người quen thuộc. | : '''''Bà con''' hàng xóm''. | Những đồng bào ở nước ngoài. | : ''Nói có nh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bà con


Muốn biết từ gốc của từ bà con , tại sao không gọi là ông con , hay gọi là bà cháu để chỉ những người cùng huyết thống , quen biết hoặc đồng bào ở mọi nơi mà lại gọi là bà con ?
Thanh Thảo - 2019-09-11

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bà con


dt. 1. Những người cùng họ Bà con vì tổ tiên, không phải vì tiền, vì gạo (tng) 2. Những người quen thuộc Bà con hàng xóm 3. Những đồng bào ở nước ngoài Nói có nhiều bà con Việt kiều làm ăn sinh sống ( [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bà con


quan hệ họ hàng hoặc người có quan hệ họ hàng (nói khái quát) một người bà con xa không còn bà con thân thích những ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bà con


ñātaka (nam), ñāti (nam), sajana (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bà con


dt. 1. Những người cùng họ Bà con vì tổ tiên, không phải vì tiền, vì gạo (tng) 2. Những người quen thuộc Bà con hàng xóm 3. Những đồng bào ở nước ngoài Nói có nhiều bà con Việt kiều làm ăn sinh sống (Sơn-tùng). // đt. Ngôi thứ hai, khi nói với một đám đông Xin bà con lắng nghe lời tuyên bố của chủ tịch. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< psi bàng quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa