1 |
bà con Những người cùng họ. | :'''''Bà con''' vì tổ tiên, không phải vì tiền, vì gạo.'' (thành ngữ). | Những người quen thuộc. | : '''''Bà con''' hàng xóm''. | Những đồng bào ở nước ngoài. | : ''Nói có nh [..]
|
2 |
bà conMuốn biết từ gốc của từ bà con , tại sao không gọi là ông con , hay gọi là bà cháu để chỉ những người cùng huyết thống , quen biết hoặc đồng bào ở mọi nơi mà lại gọi là bà con ?
|
3 |
bà condt. 1. Những người cùng họ Bà con vì tổ tiên, không phải vì tiền, vì gạo (tng) 2. Những người quen thuộc Bà con hàng xóm 3. Những đồng bào ở nước ngoài Nói có nhiều bà con Việt kiều làm ăn sinh sống ( [..]
|
4 |
bà conquan hệ họ hàng hoặc người có quan hệ họ hàng (nói khái quát) một người bà con xa không còn bà con thân thích những ng [..]
|
5 |
bà conñātaka (nam), ñāti (nam), sajana (nam)
|
6 |
bà condt. 1. Những người cùng họ Bà con vì tổ tiên, không phải vì tiền, vì gạo (tng) 2. Những người quen thuộc Bà con hàng xóm 3. Những đồng bào ở nước ngoài Nói có nhiều bà con Việt kiều làm ăn sinh sống (Sơn-tùng). // đt. Ngôi thứ hai, khi nói với một đám đông Xin bà con lắng nghe lời tuyên bố của chủ tịch. [..]
|
<< psi | bàng quan >> |