Ý nghĩa của từ bà là gì:
bà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bà mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Người đàn bà sinh ra cha mẹ mình; mẹ của cha, mẹ mình. | : ''Cha mẹ không may mất sớm để lại đứa cháu thơ dại cho '''bà'''.'' | Người đàn bà có quan hệ chị em hoặc thuộc cùng thế hệ với người sinh r [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


dt. 1. Người đàn bà sinh ra cha mẹ mình; mẹ của cha, mẹ mình: Cha mẹ không may mất sớm để lại đứa cháu thơ dại cho bà. 2. Người đàn bà có quan hệ chị em hoặc thuộc cùng thế hệ với người sinh ra cha, m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


dt. 1. Người đàn bà sinh ra cha mẹ mình; mẹ của cha, mẹ mình: Cha mẹ không may mất sớm để lại đứa cháu thơ dại cho bà. 2. Người đàn bà có quan hệ chị em hoặc thuộc cùng thế hệ với người sinh ra cha, mẹ mình. 3. Người đàn bà đứng tuổi hoặc theo cách gọi tôn trọng, xã giao: bà Nguyễn thị X bà chủ tịch xã Thưa quý ông, quý bà. 4. Người đàn bà tự xưng [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


người đàn bà sinh ra cha, mẹ hoặc cùng thế hệ với người sinh ra cha, mẹ (có thể dùng để xưng gọi) bà nội cháu chào bà ạ! con hư tại mẹ, c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


ayyikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< ít đạo đức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa