1 |
attend to sthchăm sóc; điều trịHe went to the local hospital to have the wound attended to.Anh ấy đến bệnh viện địa phương để được chăm sóc vết thương.
|
2 |
attend to sthcung cấp; đáp ứngSchools in the area are failing to attend to children's educational needs.Trường học trong khu vực không đáp ứng được nhu cầu giáo dục cho trẻ em
|
3 |
attend to sthxử lý; giải quyếtTom left early, saying he had some important business to attend to.Tom về sớm, nói rằng anh ấy có vài việc quan trọng phải làm.In those days women were expected to stay at home and at [..]
|
<< be stuffed up | stand back >> |