1 |
atlasAtlat Tiếng Hy Lạp cổ: Ἄτλας là thuật ngữ dùng để chỉ một tập bản đồ; điển hình là bản đồ trái đất hoặc một khu vực của trái đất, ngoài ra còn có atlas của các hành tinh (hoặc vệ tinh của nó) trong hệ [..]
|
2 |
atlasAtlas (tiếng Hy Lạp: Ἄτλας) là một vị thần khổng lồ trong thần thoại Hy Lạp, người nâng đỡ bầu trời. Dù tên tuổi gắn liền với rất nhiều địa danh, ông thường được nhận biết với dãy núi Atlas ở tây bắc [..]
|
3 |
atlas Tập bản đồ. | Giấy vẽ khổ rộng. | Cột tượng người. | Đốt sống đội. | Tập bản đồ. | Tập bản vẽ (kèm vào sách). | Đốt đội, đốt sống đội. [..]
|
4 |
atlastập các bản đồ.
|
5 |
atlasTập địa đồ Một quyển bao gồm những bản đồ, những trang minh họa, những trang chạm, những bảng dữ kiện, v.v..., gồm hay không gồm văn bản mô tả. Một tập địa đồ có thể là một ấn phẩm độc lập, hay nó có [..]
|
<< assignment | atmosphere >> |