Ý nghĩa của từ army là gì:
army nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ army. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa army mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

army


Quân đội. | : ''regular '''army''''' — quân chính quy | : ''standing '''army''''' — quân thường trực | : ''to enter (go into, join) the '''army''''' — vào quân đội, nhập ngũ | Đoàn, đám đông, nhi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

army


['ɑ:mi]|danh từ quân độiregular army quân chính quystanding army quân thường trựcto enter (go into , join ) the army vào quân đội, nhập ngũ đoàn, đám đông, nhiều vô sốan army of workers một đoàn công [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

army


Với lượng người hậm mộ đông đảo của nhóm nhạc nam Hàn Quốc - BTS, thì ARMY không phải là một cái tên xa lạ khi đó là tên được dành cho fan hâm mộ họ.
Theo từ điển Anh Việt, "army" nghĩa là quân đội hoặc nhiều vô số.
nga - 2018-10-09





<< assistant bookshop >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa