1 |
archive1. Kho lưu trữ tài liệu, bản ghi, các hiện vật có liên quan tới lịch sử. VD: Upon seizing complete control of the city, the enemy broke open the archive and burned all the books inside.
|
2 |
archive Tài liệu, tài liệu lưu trữ; lưu trữ; phòng lưu trữ. | Cất đi, lưu trữ.
|
3 |
archive1. (danh từ) (thường dùng dạng số nhiều archives) Sự tập hợp, lưu trữ các tài liệu cung cấp thông tin liên quan đến con người hoặc sự vật, sự việc. Cục lưu trữ tài liệu.
|
4 |
archiveLoại từ: danh từ phiên âm :'ɒ:kaivz ý nghĩa và cách dùng: Ngĩa một: (bộ sưu tập) những tài liệu lịch sử hoặc hồ sơ của một chính phủ, thành phố.....; văn thư lưu trữ nghĩa hai: nơi lưu trữ văn thư; cơ quan lưu trữ văn thư; văn khố mỗi tổ chức đều có cơ quan văn thư lưu trữ nhất định để lưu dữ, bảo quản tài liệu thuận tiện cho việc tra cứu và sử dụng sau này. ề cơ bản có thể hiểu, công tác văn thư là công tác nhằm đảm bảo thông tin văn bản, phục vụ hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan, tổ chức. Nội dung công tác này bao gồm các việc về soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn bản và các tài liệu khác hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan; lập hồ sơ hiện hành, giao nộp hồ sơ vào lưu trữ; và quản lý, sử dụng con dấu trong văn thư. Còn công tác lưu trữ là một trong những nhiệm vụ cơ bản của cơ quan, tổ chức nhằm lựa chọn, lưu giữ, tổ chức một cách khoa học các hồ sơ, tài liệu để phục vụ yêu cầu khai thác, sử dụng của cơ quan và xã hội. Nội dung công tác lưu trữ bao gồm các việc về thu thập, bảo quản và tổ chức sử dụng tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của cơ Trong thời đại số hóa ngày nay, công tác lưu trữ văn thư cũng được hiện đại hóa rất nhiều.
|
<< Tùy Tâm Sở Dục | Bớ >> |