1 |
arch Khung tò vò, cửa tò vò. | Hình cung. | Vòm; nhịp cuốn (cầu... ). | Xây khung vòm ở trên (cửa... ); xây cuốn vòng cung. | Uốn cong. | Cong lại, uốn vòng cung. | Tinh nghịch, tinh quái, hóm, láu. [..]
|
2 |
arch[ɑ:t∫]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|tính từ|Tất cảdanh từ khung tò vò, cửa tò vò hình cung vòm; nhịp cuốn (cầu...)ngoại động từ xây khung vòm ở trên (cửa...); xây cuốn vòng cung uốn congnội động [..]
|
3 |
archTrong kinh tế lượng, các mô hình dạng AutoRegressive Conditional Heteroskedasticity (ARCH)được sử dụng để đặc tả và mô hình hóa chuỗi thời gian (time series). Chúng được sử dụng mỗi khi có lý do tin r [..]
|
<< argue | appropriate >> |