1 |
an eye for an eye a tooth for a toothcâu này có nghĩa rằng khi ai đó làm điều gì xấu xa với mình, người đó phải nhận lại sự trừng phạt, sự trả thù tương ứng. nếu như người đó làm ta mù một mắt, ta sẽ làm mù lại một mắt của người đó. nếu người đó làm ta gãy một cái răng, ta sẽ bẻ gãy lại một cái răng của hắn câu này tương tự như "nợ máu phải trả bằng máu", "ăn miếng trả miếng" trong tiếng Việt
|
2 |
an eye for an eye a tooth for a tooth"ăn miếng trả miếng" -why are you doing this to him? (sao mày lại làm thế với nó?) -he did this to me before! an eye for an eye, a tooth for a tooth (hồi trước nó làm thế với tao mà! ăn miếng trả miếng thôi)
|
<< etc | diên niên >> |