1 |
an dưỡngnghỉ ngơi và ăn uống theo một chế độ nhất định để bồi dưỡng sức khoẻ trại an dưỡng đi an dưỡng Đồng nghĩa: tĩnh dưỡng
|
2 |
an dưỡng Nghỉ ngơi và được bồi dưỡng để lấy lại sức. | : ''Bị thương, đi bệnh viện, đi '''an dưỡng''' (Nguyễn Khải).
|
3 |
an dưỡngđgt. (H. an: yên; dưỡng: nuôi) Nghỉ ngơi và được bồi dưỡng để lấy lại sức: Bị thương, đi bệnh viện, đi an dưỡng (NgKhải).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an dưỡng". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
4 |
an dưỡngđgt. (H. an: yên; dưỡng: nuôi) Nghỉ ngơi và được bồi dưỡng để lấy lại sức: Bị thương, đi bệnh viện, đi an dưỡng (NgKhải).
|
<< ai điếu | psi >> |