1 |
an cưAn Cư có thể là một trong số các địa danh sau đây:Việt Nam
|
2 |
an cư Sống yên ổn. | : ''Phải '''an cư''' thì mới yên ổn làm ăn được.''
|
3 |
an cư Một phường thuộc thành phố Cần Thơ, Việt Nam. | Một xã thuộc huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, Việt Nam. | Một xã thuộc huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang, Việt Nam.
|
4 |
an cư(phường) tp. Cần Thơ, t. Cần Thơ(xã) h. Tuy An, t. Phú Yên. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "An Cư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "An Cư": . An Cầu an cư An Cư An Cựu ăn cỗ. Những từ có [..]
|
5 |
an cư(phường) tp. Cần Thơ, t. Cần Thơ (xã) h. Tuy An, t. Phú Yên
|
6 |
an cưđgt. 1. Sống yên ổn: Phải an cư thì mới yên ổn làm ăn được. 2. Nh. Kết hạ. (phường) tp. Cần Thơ, t. Cần Thơ. 1 (xã) h. Tuy An, t. Phú Yên. 2 (xã) h. Tịnh Biên, t. An Giang.
|
7 |
an cưsinh sống yên ổn có an cư thì mới lạc nghiệp
|
8 |
an cưAn cư là sự ổn định một chỗ ,trái nghĩa với từ di cư vì di= di chuyển,an=ở yên một chỗ Nên nghĩa của từ an cư có thể nói khái quát là yên ổn một nơi
|
<< an bài | đỉnh chung >> |