Ý nghĩa của từ an ủi là gì:
an ủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ an ủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa an ủi mình

1

21 Thumbs up   7 Thumbs down

an ủi


làm cho (người đang có điều đau buồn) dịu bớt nỗi đau khổ, buồn phiền, thường bằng lời khuyên giải lựa lời an ủi bạn tự an ủi Đồng nghĩa: yên ủi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   7 Thumbs down

an ủi


đg. Làm dịu nỗi đau khổ, buồn phiền (thường là bằng lời khuyên giải). Tìm lời an ủi bạn. Tự an ủi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an ủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "an ủi": . An H [..]
Nguồn: vdict.com

3

9 Thumbs up   9 Thumbs down

an ủi


Làm dịu nỗi đau khổ, buồn phiền (thường là bằng lời khuyên giải). | : ''Tìm lời '''an ủi''' bạn.'' | : ''Tự '''an ủi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   8 Thumbs down

an ủi


abhisammati (abhi + sam + a), assāseti (a + sas + e), samassāseti (saṃ + ā + ses + e)
Nguồn: phathoc.net

5

7 Thumbs up   8 Thumbs down

an ủi


đg. Làm dịu nỗi đau khổ, buồn phiền (thường là bằng lời khuyên giải). Tìm lời an ủi bạn. Tự an ủi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< an tâm ba ba >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa