Ý nghĩa của từ an ủi là gì:
an ủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ an ủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa an ủi mình

1

20   6

an ủi


làm cho (người đang có điều đau buồn) dịu bớt nỗi đau khổ, buồn phiền, thường bằng lời khuyên giải lựa lời an ủi bạn tự an ủi Đồng nghĩa: yên ủi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7   5

an ủi


đg. Làm dịu nỗi đau khổ, buồn phiền (thường là bằng lời khuyên giải). Tìm lời an ủi bạn. Tự an ủi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an ủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "an ủi": . An H [..]
Nguồn: vdict.com

3

9   8

an ủi


Làm dịu nỗi đau khổ, buồn phiền (thường là bằng lời khuyên giải). | : ''Tìm lời '''an ủi''' bạn.'' | : ''Tự '''an ủi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7   6

an ủi


abhisammati (abhi + sam + a), assāseti (a + sas + e), samassāseti (saṃ + ā + ses + e)
Nguồn: phathoc.net

5

6   7

an ủi


đg. Làm dịu nỗi đau khổ, buồn phiền (thường là bằng lời khuyên giải). Tìm lời an ủi bạn. Tự an ủi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Thêm ý nghĩa của an ủi
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< an tâm anh ánh >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa