1 |
an ủilàm cho (người đang có điều đau buồn) dịu bớt nỗi đau khổ, buồn phiền, thường bằng lời khuyên giải lựa lời an ủi bạn tự an ủi Đồng ng [..]
|
2 |
an ủi Làm dịu nỗi đau khổ, buồn phiền (thường là bằng lời khuyên giải). | : ''Tìm lời '''an ủi''' bạn.'' | : ''Tự '''an ủi'''.''
|
3 |
an ủiđg. Làm dịu nỗi đau khổ, buồn phiền (thường là bằng lời khuyên giải). Tìm lời an ủi bạn. Tự an ủi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an ủi". Những t [..]
|
4 |
an ủiđg. Làm dịu nỗi đau khổ, buồn phiền (thường là bằng lời khuyên giải). Tìm lời an ủi bạn. Tự an ủi.
|
5 |
an ủiabhisammati (abhi + sam + a), assāseti (a + sas + e), samassāseti (saṃ + ā + ses + e)
|
<< an tâm | anh ánh >> |