1 |
active['æktiv]|tính từ tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợian active volcano núi lửa còn hoạt độngan active brain đầu óc linh lợito take an active part in the revolutionary movement tham gia tích cực p [..]
|
2 |
active| active active (aktiv) adjective Pertaining to the device, program, file, or portion of the screen that is currently operational or subject to command operations. Usually the cursor or a highlighted [..]
|
3 |
activeTính từ: lanh lợi/ thiết thực/ chủ động/ có hiệu lực Ví dụ 1: Cô ấy là một trong những tình nguyện viên lanh lợi trong đội chúng ta. (She is one of active volunteers in our team.) Ví dụ 2: Đây là phương pháp thiết thực nhất cho đến thời điểm hiện tại. (This is the most active solution so far.)
|
4 |
active Tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi. | : ''an '''active''' volcano'' — núi lửa còn hoạt động | : ''an '''active''' brain'' — đầu óc linh lợi | : ''to take an '''active''' part in the revoluti [..]
|
5 |
active1. Năng động. VD: - She has proven herself to be a very active student in both her academic and social life. 2. Đang trong trạng thái hoạt động hoặc có khả năng hoạt động. VD: - The generator is in active. 3. Kinh doanh: có khả năng sinh lời VD: - Since being acquired, the asset has been very active and the owner is highly satisfied.
|
<< acrylic | actress >> |