1 |
a dua Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng. | : '''''A dua''' theo thời thượng (Đặng Thai Mai)''
|
2 |
a duaAdua là thói xấu vì đó là sự bắt chước làm theo học đòi người khác 1 cách mù quáng hoặc vìdujng ý không tốt
|
3 |
a duahùa theo cảnh vô đạo đức và tiêu văn hóa
|
4 |
a duaa dua là sự hùa theo số đông, a dua có hai mặt tốt và xấu 1, a dua có nghĩa là đồng tình hưởng ứng theo mặt tốt của số đông khi mà ý kiến của số đông là tốt, là có lợi. A dua lúc này dùng để giải quyết xung đột trong nhóm trong tập thể 2, a dua là hùa theo cái xấu của số đông, a dua lúc này chỉ là hình thức đồng tình của cá nhân còn trên thực tế cá nhân vẫn chống lại ý kiến của số đông
|
5 |
a duaHùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng
|
6 |
a duađgt. (H. a du: hùa theo) Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng: A dua theo thời thượng (ĐgThMai).
|
7 |
a dualàm theo, bắt chước theo việc làm sai trái của người khác a dua theo bọn xấu làm bậy Đồng nghĩa: a tòng, vào hùa
|
8 |
a duaHùa theo v làm theo một cách vô ý thức không cần biết đúng sai
|
9 |
a duađgt. (H. a du: hùa theo) Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng: A dua theo thời thượng (ĐgThMai).
|
<< HO | Hoạ tiết >> |