1 |
truyện Để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau. | : '''''Truyền''' kiến thức cho học sinh.'' | : '''''Truyền''' nghề.'' | : ''Vua '''truyền''' ngôi cho con.'' | : ''Cha '''truyề [..]
|
2 |
truyệnđg. 1 Để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau. Truyền kiến thức cho học sinh. Truyền nghề. Vua truyền ngôi cho con. Cha truyền con nối*. 2 (Hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ n [..]
|
3 |
truyệnđg. 1 Để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau. Truyền kiến thức cho học sinh. Truyền nghề. Vua truyền ngôi cho con. Cha truyền con nối*. 2 (Hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác. Nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh. Thiết bị truyền động. 3 Lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết. [..]
|
4 |
truyện Tác phẩm văn học kể chuyện ít nhiều hư cấu một cách có mạch lạc và nghệ thuật. | : '''''Truyện'''.'' | : ''Lục.'' | : ''Vân.'' | : ''Tiên.'' | Việc cũ chép lại. | : ''Kinh '''truyện'''.'' [..]
|
5 |
truyệnd. 1. Tác phẩm văn học kể chuyện ít nhiều hư cấu một cách có mạch lạc và nghệ thuật : Truyện Lục Vân Tiên. 2. Việc cũ chép lại : Kinh truyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truyện". Những từ phá [..]
|
6 |
truyệnd. 1. Tác phẩm văn học kể chuyện ít nhiều hư cấu một cách có mạch lạc và nghệ thuật : Truyện Lục Vân Tiên. 2. Việc cũ chép lại : Kinh truyện.
|
7 |
truyệntác phẩm văn học miêu tả tính cách nhân vật và diễn biến của sự kiện thông qua lời kể của nhà văn sáng tác truyện truyện trinh th&aac [..]
|
8 |
truyệnchuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau truyền nghề truyền ngôi báu truyền kiến thức cho học sinh (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ n [..]
|
9 |
truyệnTo transmit, pass on, hand down, promulgate, propagate; tradition; summon.
|
10 |
truyệnTruyện là khái niệm chỉ các tác phẩm tự sự nói chung, tuy nhiều khi hàm nghĩa và cách hiểu thuật ngữ tương đối khác nhau trong tiến trình lịch sử văn học.
|
<< truyền đơn | truyện phim >> |