1 |
Tiêu cựcphủ định nói về ý xấu, những điều không nên
|
2 |
Tiêu cựcTính từ chỉ những ý nghĩ, hành động thiếu tích cực, hay nghĩ đến trường hợp xấu có thể xảy ra. Có những hành động xấu làm ảnh hưởng tới mọi người. Ví dụ: Cô ấy đang áp đặt những suy nghi tiêu cực lên mọi người bằng cách suốt ngày luyên thuyên về sự phá sản của công ty.
|
3 |
Tiêu cựctiêu cực là không khả quan, co những ý nghĩ sai lệch
|
4 |
Tiêu cựctiêu cực là tính phô trương nhưng nó là nồng cốt của cái xấu, cái bi đối lập lại cái hay cái đẹp
|
<< conditioner | Bộ Cúc >> |