1 |
Tiêu cựcphủ định nói về ý xấu, những điều không nên
|
2 |
Tiêu cựccó ý nghĩa, có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển yếu tố tiêu cực mặt tiêu cực của vấn đề Trái nghĩa: tích cực chỉ chịu t [..]
|
3 |
Tiêu cựcTính từ chỉ những ý nghĩ, hành động thiếu tích cực, hay nghĩ đến trường hợp xấu có thể xảy ra. Có những hành động xấu làm ảnh hưởng tới mọi người. Ví dụ: Cô ấy đang áp đặt những suy nghi tiêu cực lên mọi người bằng cách suốt ngày luyên thuyên về sự phá sản của công ty.
|
4 |
Tiêu cựcNegative, passive, pessimistic.
|
5 |
Tiêu cựctiêu cực là không khả quan, co những ý nghĩ sai lệch
|
6 |
Tiêu cựctiêu cực là tính phô trương nhưng nó là nồng cốt của cái xấu, cái bi đối lập lại cái hay cái đẹp
|
7 |
Tiêu cựct. 1. Nói thái độ thụ động, tránh đấu tranh : Khi về nghỉ ở Côn Sơn Nguyễn Trãi giữ thái độ tiêu cực. 2. Không có tác dụng xây dựng, trái với tích cực : Mặt tiêu cực của vấn đề.
|
8 |
Tiêu cực Nói thái độ thụ động, tránh đấu tranh. | : ''Khi về nghỉ ở.'' | : ''Côn.'' | : ''Sơn.'' | : ''Nguyễn.'' | : ''Trãi giữ thái độ '''tiêu cực'''.'' | Không có tác dụng xây dựng, trái với tích cực. | : [..]
|
9 |
Tiêu cựct. 1. Nói thái độ thụ động, tránh đấu tranh : Khi về nghỉ ở Côn Sơn Nguyễn Trãi giữ thái độ tiêu cực. 2. Không có tác dụng xây dựng, trái với tích cực : Mặt tiêu cực của vấn đề.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
<< conditioner | Bộ Cúc >> |