1 |
Thuốc Chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh. | : ''Viên '''thuốc''' cảm.'' | : '''''Thuốc''' ho.'' | : '''''Thuốc''' ngủ.'' | : ''Đơn '''thuốc'''.'' | : ''Đứt tay hay '''thuốc''' (tục ngữ).'' | : [..]
|
2 |
Thuốc1 I d. 1 Chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh. Viên thuốc cảm. Thuốc ho. Thuốc ngủ*. Đơn thuốc. Đứt tay hay thuốc (tng.). Một phương thuốc hiệu nghiệm. 2 (cũ; kng.). Y khoa hoặc dược khoa. [..]
|
3 |
Thuốc1 I d. 1 Chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh. Viên thuốc cảm. Thuốc ho. Thuốc ngủ*. Đơn thuốc. Đứt tay hay thuốc (tng.). Một phương thuốc hiệu nghiệm. 2 (cũ; kng.). Y khoa hoặc dược khoa. Sinh viên trường thuốc. 3 (dùng trong một số tổ hợp, thường trước đg.). Chất được chế biến có dạng như một loại thuốc, dùng để gây một tác dụng nhất đ [..]
|
4 |
Thuốcchất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh sắc thuốc uống thuốc thuốc đắng dã tật (tng) chất được chế biến có dạng như một loại thuốc, có công dụng hoặc t [..]
|
5 |
Thuốcchất thảo mộc hay hoá chất, là đơn chất hay hỗn hợp có nguồn gốc xác định, được dùng cho người hay sinh vật để chẩn đoán, phòng hay chữa bệnh, để khống chế, cải thiện điều kiện bệnh lí hay sinh lí.
|
6 |
ThuốcBhaisajya (S). Medecine, medicament, remedy. Also dược.
|
7 |
ThuốcThể loại:Dược lý họcThể loại:Điều trị
|
8 |
Thuốc
|
<< Thuật sĩ | Thủy đại >> |