Ý nghĩa của từ Thiên cổ là gì:
Thiên cổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Thiên cổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thiên cổ mình

1

19 Thumbs up   16 Thumbs down

Thiên cổ


Lâu đời. | : ''Lưu danh '''thiên cổ'''..'' | : ''Người '''thiên cổ'''..'' | : ''Người đã chết.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

Thiên cổ


Tuy nhiên mình thấy thiên Cơ với thiên cổ đó. Có ý nghĩa sát nhau hơn về mặt tâm linh. Cái từ đó. Thanks.see.u
Long - 00:00:00 UTC 17 tháng 2, 2018

3

15 Thumbs up   16 Thumbs down

Thiên cổ


(Văn chương) ngàn đời lưu danh thiên cổ đã ra người thiên cổ (đã chết)
Nguồn: tratu.soha.vn

4

10 Thumbs up   12 Thumbs down

Thiên cổ


The divine drum in the Thiện pháp đường Good Law Hall of the Trayas-trimsas heavens, which sounds of itself, warning the inhabitants of the thirty three heavens that even their life is impermanent and subject to karma; at the sound of the drum Indra preaches against excess.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

5

12 Thumbs up   15 Thumbs down

Thiên cổ


Lâu đời : Lưu danh thiên cổ. Người thiên cổ. Người đã chết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên cổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiên cổ": . thiên cầu thiên chúa Thiên chúa thiên [..]
Nguồn: vdict.com

6

9 Thumbs up   13 Thumbs down

Thiên cổ


Lâu đời : Lưu danh thiên cổ. Người thiên cổ. Người đã chết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Thiên chủ Thiên cơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa