1 |
Thiên cổ Lâu đời. | : ''Lưu danh '''thiên cổ'''..'' | : ''Người '''thiên cổ'''..'' | : ''Người đã chết.''
|
2 |
Thiên cổTuy nhiên mình thấy thiên Cơ với thiên cổ đó. Có ý nghĩa sát nhau hơn về mặt tâm linh. Cái từ đó. Thanks.see.u
|
3 |
Thiên cổ(Văn chương) ngàn đời lưu danh thiên cổ đã ra người thiên cổ (đã chết)
|
4 |
Thiên cổThe divine drum in the Thiện pháp đường Good Law Hall of the Trayas-trimsas heavens, which sounds of itself, warning the inhabitants of the thirty three heavens that even their life is impermanent and subject to karma; at the sound of the drum Indra preaches against excess.
|
5 |
Thiên cổLâu đời : Lưu danh thiên cổ. Người thiên cổ. Người đã chết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên cổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiên cổ": . thiên cầu thiên chúa Thiên chúa thiên [..]
|
6 |
Thiên cổLâu đời : Lưu danh thiên cổ. Người thiên cổ. Người đã chết.
|
<< Thiên chủ | Thiên cơ >> |