Ý nghĩa của từ Thiên cơ là gì:
Thiên cơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Thiên cơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thiên cơ mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiên cơ


Lẽ mầu nhiệm của trời (cũ). | : ''Tiết lộ '''thiên cơ'''.'' — Để lộ bí mật mầu nhiệm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiên cơ


Lẽ mầu nhiệm của trời (cũ). Tiết lộ thiên cơ. Để lộ bí mật mầu nhiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên cơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiên cơ": . thiên cầu thiên cổ thiên cơ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiên cơ


Lẽ mầu nhiệm của trời (cũ). Tiết lộ thiên cơ. Để lộ bí mật mầu nhiệm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiên cơ


Natural capacity; the nature bestowed by Heaven.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

Thiên cơ


cơ trời; chỉ phép huyền bí, mầu nhiệm của trời, sắp đặt mọi việc trong trời đất, theo quan niệm duy tâm thiên cơ đã định không để lộ thiên cơ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Thiên cổ Thiên cung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa