1 |
Thiên cơ Lẽ mầu nhiệm của trời (cũ). | : ''Tiết lộ '''thiên cơ'''.'' — Để lộ bí mật mầu nhiệm.
|
2 |
Thiên cơLẽ mầu nhiệm của trời (cũ). Tiết lộ thiên cơ. Để lộ bí mật mầu nhiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên cơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiên cơ": . thiên cầu thiên cổ thiên cơ [..]
|
3 |
Thiên cơLẽ mầu nhiệm của trời (cũ). Tiết lộ thiên cơ. Để lộ bí mật mầu nhiệm.
|
4 |
Thiên cơNatural capacity; the nature bestowed by Heaven.
|
5 |
Thiên cơcơ trời; chỉ phép huyền bí, mầu nhiệm của trời, sắp đặt mọi việc trong trời đất, theo quan niệm duy tâm thiên cơ đã định không để lộ thiên cơ [..]
|
<< Thiên cổ | Thiên cung >> |